Lịch vạn niên ngày 6 tháng 1 năm 2039
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 6/1/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/1/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 6 Tháng 1 Năm 2039 |
Âm lịch: Ngày 12 Tháng 12 Năm 2038 Can chi: Ngày Mậu Tý, tháng Ất Sửu, năm Mậu Ngọ |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Ngọ, Giáp Ngọ | Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Cát Khánh: Tốt mọi việc - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Lục Hợp: Tốt mọi việc |
- Thiên Lại: - Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ - Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo. - Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. - Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh. ------- &&& ------- Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. |