Lịch vạn niên ngày 6 tháng 1 năm 1996

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 6/1/1996 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/1/1996, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 1 - Năm 1996

6
Thứ Bảy
"Mình thế nào mà không dám tỏ ra như thế là mình khinh mình."
- Mat-xi-lông -

Ngày: Nhâm Dần
Tháng: Mậu Tý
Năm: Ất Hợi
Tháng 11
16

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Đông Chí - Tiểu Hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Bảy, Ngày 6 Tháng 1 Năm 1996

Âm lịch: Ngày 16 Tháng 11 Năm 1995

Can chi: Ngày Nhâm Dần, tháng Mậu Tý, năm Ất Hợi

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/1/1996
Xung với ngày Xung với tháng
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Bạch hổ: Kỵ mai táng
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Sát chủ: Xấu mọi việc
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Vị Thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, củ trị ngày Thứ Bảy

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).

------- &&& -------

Vị tinh tạo tác sự như hà,

Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,

Mai táng tiến lâm quan lộc vị,

Tam tai, cửu họa bất phùng tha.

Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,

Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,

Tòng thử môn đình sinh cát khánh,

Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới