Lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2055
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 5/9/2055 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 5/9/2055, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 5 Tháng 9 Năm 2055 |
Âm lịch: Ngày 14 Tháng 7 Năm 2055 Can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Giáp Thân, năm Ất Hợi |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý | Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. ------- &&& ------- Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. |