Lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2036

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 5/9/2036 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 5/9/2036, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2036

5
Thứ Sáu
"Thật ngu ngốc nếu trừng phạt hàng xóm bằng lửa khi mình sống ngay bên cạnh."
- Publilius Syrus -

Ngày: Ất Hợi
Tháng: Bính Thân
Năm: Bính Thìn
Tháng 7
15

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Xử Thử - Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, Ngày 5 Tháng 9 Năm 2036

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 7 Năm 2036

Can chi: Ngày Ất Hợi, tháng Bính Thân, năm Bính Thìn

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 5/9/2036
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phúc:
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày Thứ Sáu

- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

- Kiêng làm: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành

- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

------- &&& -------

Cang tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới