Lịch vạn niên ngày 5 tháng 2 năm 2004

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 5/2/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 5/2/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2004

5
Thứ Năm
"Nếu bạn muốn giàu có thì chẳng những phải học cách làm ra tiền mà còn phải học cách sử dụng đồng tiền."
- B. Franklin -

Ngày: Giáp Dần
Tháng: Bính Dần
Năm: Giáp Thân
Tháng 1
15

Ngày: Thường
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Lập Xuân - Vũ Thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Năm, Ngày 5 Tháng 2 Năm 2004

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 1 Năm 2004

Can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thân

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 5/2/2004
Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt.

(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

------- &&& -------

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,

Giá thú hôn nhân sinh quý tử,

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.

Duy hữu táng mai bất khả dụng,

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,

Khởi công tu trúc phần mộ địa,

Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới