Lịch vạn niên ngày 5 tháng 11 năm 2004

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 5/11/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 5/11/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2004

5
Thứ Sáu
"Điều khôn ngoan nhất là phải luôn ghi nhớ rằng không có thành công hay thất bại nào là cuối cùng."
- Khuyết danh -

Ngày: Mậu Tý
Tháng: Giáp Tuất
Năm: Giáp Thân
Tháng 9
23

Ngày: Thường
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Sương Giáng - Lập Đông
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Sáu, Ngày 5 Tháng 11 Năm 2004

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 9 Năm 2004

Can chi: Ngày Mậu Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thân

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 5/11/2004
Xung với ngày Xung với tháng
Bính Ngọ, Giáp Ngọ Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Quả tú: Xấu với giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày Thứ Sáu

- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

- Kiêng làm:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nhằm ngày âm lịch là ngày Diệt Một, kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

------- &&& -------

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới