Lịch vạn niên ngày 4 tháng 8 năm 2003
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 4/8/2003 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/8/2003, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 4 Tháng 8 Năm 2003 |
Âm lịch: Ngày 7 Tháng 7 Năm 2003 Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Thân, năm Quý Mùi |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Mão, Ất Mão | Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Âm Đức: Tốt mọi việc | - Thiên ôn: Kỵ xây dựng - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ - Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương - Huyền Vũ: Kỵ mai táng - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ - Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. ------- &&& ------- Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |