Lịch vạn niên ngày 4 tháng 7 năm 2010
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 4/7/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/7/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 4 Tháng 7 Năm 2010 |
Âm lịch: Ngày 23 Tháng 5 Năm 2010 Can chi: Ngày Ất Mão, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Dần |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu | Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Thành: Tốt mọi việc - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Địa phá: Kỵ xây dựng - Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ - Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Xây dựng , tạo tác. - Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. ------- &&& ------- Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. |