Lịch vạn niên ngày 4 tháng 7 năm 2005
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 4/7/2005 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/7/2005, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 4 Tháng 7 Năm 2005 |
Âm lịch: Ngày 28 Tháng 5 Năm 2005 Can chi: Ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Dậu |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Đinh Mùi, Ất Mùi | Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự - Cát Khánh: Tốt mọi việc - Âm Đức: Tốt mọi việc - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo - Huyền Vũ: Kỵ mai táng |
Nội dung |
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. ------- &&& ------- Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |