Lịch vạn niên ngày 4 tháng 6 năm 2001
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 4/6/2001 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/6/2001, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 4 Tháng 6 Năm 2001 |
Âm lịch: Ngày 13 Tháng 4 Năm 2001 Can chi: Ngày Mậu Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Tân Tỵ |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Canh Thìn, Bính Thìn | Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) |
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Không phòng: Kỵ giá thú - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. ------- &&& ------- Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. |