Lịch vạn niên ngày 4 tháng 6 năm 1997
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 4/6/1997 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/6/1997, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 4 Tháng 6 Năm 1997 |
Âm lịch: Ngày 29 Tháng 4 Năm 1997 Can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Sửu |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Mùi, Kỷ Mùi | Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thiên Thành: Tốt mọi việc - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Câu Trận: Kỵ mai táng - Cô thần: Xấu với giá thú - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo |
Nội dung |
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. ------- &&& ------- Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. |