Lịch vạn niên ngày 4 tháng 5 năm 2039
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 4/5/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/5/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 4 Tháng 5 Năm 2039 |
Âm lịch: Ngày 12 Tháng 4 Năm 2039 Can chi: Ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Mùi |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý | Tân Hợi, Đinh Hợi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) |
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Không phòng: Kỵ giá thú - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |