Lịch vạn niên ngày 4 tháng 4 năm 2046
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 4/4/2046 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/4/2046, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 4 Tháng 4 Năm 2046 |
Âm lịch: Ngày 28 Tháng 2 Năm 2046 Can chi: Ngày Quý Tỵ, tháng Tân Mão, năm Bính Dần |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Tây Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão | Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự - Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự - Hoang vu: Xấu mọi việc - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ - Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương - Câu Trận: Kỵ mai táng - Quả tú: Xấu với giá thú - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. ------- &&& ------- Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. |