Lịch vạn niên ngày 4 tháng 4 năm 2033
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 4/4/2033 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/4/2033, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 4 Tháng 4 Năm 2033 |
Âm lịch: Ngày 5 Tháng 3 Năm 2033 Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Bính Thìn, năm Quý Sửu |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu | Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Lục Hợp: Tốt mọi việc - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Hoang vu: Xấu mọi việc - Ly sàng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. ------- &&& ------- Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |