Lịch vạn niên ngày 4 tháng 2 năm 1996

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 4/2/1996 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/2/1996, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 1996

4
Chủ Nhật
"Chân lý là một bó đuốc, không dùng để chối bỏ việc lớn, ánh sáng của nó có thể nhìn rất rõ."
- Ayerveixioue - Pháp -

Ngày: Tân Mùi
Tháng: Kỷ Sửu
Năm: Ất Hợi
Tháng 12
16

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Giữa Đại Hàn - Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 4 Tháng 2 Năm 1996

Âm lịch: Ngày 16 Tháng 12 Năm 1995

Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Hợi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/2/1996
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Đinh Mùi, Ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Ân:
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Hoàng Ân:
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới