Lịch vạn niên ngày 4 tháng 1 năm 2000

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 4/1/2000 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/1/2000, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 1 - Năm 2000

4
Thứ Ba
"Điều khôn ngoan nhất là phải luôn ghi nhớ rằng không có thành công hay thất bại nào là cuối cùng."
- Khuyết danh -

Ngày: Tân Dậu
Tháng: Bính Tý
Năm: Kỷ Mão
Tháng 11
28

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Đông Chí - Tiểu Hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, Ngày 4 Tháng 1 Năm 2000

Âm lịch: Ngày 28 Tháng 11 Năm 1999

Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Bính Tý, năm Kỷ Mão

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/1/2000
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Truỷ Hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày Thứ Ba.

- Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ: Tại Tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

------- &&& -------

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới