Lịch vạn niên ngày 4 tháng 1 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 4/1/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/1/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 4 Tháng 1 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 7 Tháng 12 Năm 1997 Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Quý Sửu, năm Đinh Sửu |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi | Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Nguyệt Ân: - Âm Đức: Tốt mọi việc - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành - Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo |
Nội dung |
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Xây dựng , tạo tác. - Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. ------- &&& ------- Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. |