Lịch vạn niên ngày 31 tháng 8 năm 2039

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 31/8/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 31/8/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 2039

31
Thứ Tư
"Đừng khinh việc nhỏ, lỗ nhỏ làm đắm thuyền."
- Quan Doãn Tử -

Ngày: Ất Dậu
Tháng: Nhâm Thân
Năm: Kỷ Mùi
Tháng 7
12

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Xử Thử - Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Tư, Ngày 31 Tháng 8 Năm 2039

Âm lịch: Ngày 12 Tháng 7 Năm 2039

Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Mùi

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 31/8/2039
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phúc:
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

------- &&& -------

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới