Lịch vạn niên ngày 31 tháng 7 năm 1996
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 31/7/1996 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 31/7/1996, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 31 Tháng 7 Năm 1996 |
Âm lịch: Ngày 17 Tháng 6 Năm 1996 Can chi: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Bính Tý |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Hợi, Đinh Hợi | Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng - Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây - Thiên Thành: Tốt mọi việc - Phúc Sinh: Tốt mọi việc - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành - Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc - Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà |
Nội dung |
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. ------- &&& ------- Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. |