Lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 2047

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 31/10/2047 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 31/10/2047, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 2047

31
Thứ Năm
"Thói quen làm những gì tốt đẹp nhất trở nên tầm thường."
- Bade Rvew -

Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Canh Tuất
Năm: Đinh Mão
Tháng 9
13

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Giữa Sương Giáng - Lập Đông
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 31 Tháng 10 Năm 2047

Âm lịch: Ngày 13 Tháng 9 Năm 2047

Can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Canh Tuất, năm Đinh Mão

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 31/10/2047
Xung với ngày Xung với tháng
Canh Tuất, Bính Tuất Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.

Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.

Tại Thìn tốt vừa vừa.

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

------- &&& -------

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới