Lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 1992
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 31/10/1992 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 31/10/1992, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 31 Tháng 10 Năm 1992 |
Âm lịch: Ngày 6 Tháng 10 Năm 1992 Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Thân |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn | Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Thiên Quan: - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) - Hoàng Ân: |
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo |
Nội dung |
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó. - Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. ------- &&& ------- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |