Lịch vạn niên ngày 30 tháng 9 năm 1999

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 30/9/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/9/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 1999

30
Thứ Năm
"Khả năng dí dỏm tốt là cây gậy để giữ thăng bằng khi bạn bước trên sợi dây đời."
- William Arthur Ward -

Ngày: Ất Dậu
Tháng: Quý Dậu
Năm: Kỷ Mão
Tháng 8
21

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Thu Phân - Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, Ngày 30 Tháng 9 Năm 1999

Âm lịch: Ngày 21 Tháng 8 Năm 1999

Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Mão

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 30/9/1999
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Quan nhật:
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng làm: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới