Lịch vạn niên ngày 30 tháng 8 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 30/8/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/8/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 30 Tháng 8 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 9 Tháng 7 Năm 1998 Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Thân, năm Mậu Dần |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Mão, Ất Mão | Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Âm Đức: Tốt mọi việc | - Thiên ôn: Kỵ xây dựng - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ - Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương - Huyền Vũ: Kỵ mai táng - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ - Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng làm: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. |