Lịch vạn niên ngày 30 tháng 7 năm 1999
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 30/7/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/7/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Sáu, Ngày 30 Tháng 7 Năm 1999 |
Âm lịch: Ngày 18 Tháng 6 Năm 1999 Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Mão |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Tây Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ | Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự | - Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ - Thần cách: Kỵ tế tự - Huyền Vũ: Kỵ mai táng - Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo - Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày Thứ Sáu - Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). - Kiêng làm: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành - Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất). Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. ------- &&& ------- Cang tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng tang. |