Lịch vạn niên ngày 30 tháng 5 năm 1999
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 30/5/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/5/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 30 Tháng 5 Năm 1999 |
Âm lịch: Ngày 16 Tháng 4 Năm 1999 Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Mão |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Tây |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn | Tân Hợi, Đinh Hợi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ |
Nội dung |
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. ------- &&& ------- Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. |