Lịch vạn niên ngày 30 tháng 1 năm 2030

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 30/1/2030 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/1/2030, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 1 - Năm 2030

30
Thứ Tư
"Đôi tai là lối vào của trái tim."
- Viltaire -

Ngày: Ất Sửu
Tháng: Đinh Sửu
Năm: Kỷ Dậu
Tháng 12
27

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Đại Hàn - Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Tư, Ngày 30 Tháng 1 Năm 2030

Âm lịch: Ngày 27 Tháng 12 Năm 2029

Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Dậu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 30/1/2030
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Tân Mùi, Kỷ Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

------- &&& -------

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới