Lịch vạn niên ngày 3 tháng 9 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 3/9/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/9/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 3 Tháng 9 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 13 Tháng 7 Năm 1998 Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Canh Thân, năm Mậu Dần |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Tây Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ | Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành - Sát chủ: Xấu mọi việc |
Nội dung |
Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Kiêng làm: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. - Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. |