Lịch vạn niên ngày 3 tháng 3 năm 1999
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 3/3/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/3/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 3 Tháng 3 Năm 1999 |
Âm lịch: Ngày 16 Tháng 1 Năm 1999 Can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Bính Dần, năm Kỷ Mão |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý | Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc - Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho |
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ - Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |