Lịch vạn niên ngày 29 tháng 9 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 29/9/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 29/9/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 29 Tháng 9 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 9 Tháng 8 Năm 1998 Can chi: Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Dậu, năm Mậu Dần |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Dậu, Ất Dậu | Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | - Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Hoang vu: Xấu mọi việc - Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Thần cách: Kỵ tế tự - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con cọp, chủ trị ngày Thứ Ba. - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. ------- &&& ------- Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |