Lịch vạn niên ngày 29 tháng 5 năm 1997

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 29/5/1997 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 29/5/1997, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 1997

29
Thứ Năm
"Cái chết thể xác không đáng sợ, cái chết của linh hồn mới đáng sợ."
- Ngạn ngữ Đan Mạch -

Ngày: Tân Mùi
Tháng: Ất Tỵ
Năm: Đinh Sửu
Tháng 4
23

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Tiểu Mãn - Mang Chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 29 Tháng 5 Năm 1997

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 4 Năm 1997

Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Sửu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 29/5/1997
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên Phúc:
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

- Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

------- &&& -------

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới