Lịch vạn niên ngày 29 tháng 4 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 29/4/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 29/4/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 29 Tháng 4 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 4 Tháng 4 Năm 1998 Can chi: Ngày Bính Ngọ, tháng Đinh Tỵ, năm Mậu Dần |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Tý, Canh Tý | Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |