Lịch vạn niên ngày 29 tháng 2 năm 2004

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 29/2/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 29/2/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2004

29
Chủ Nhật
"Cái gì hấp dẫn và đẹp đẽ chẳng phải luôn luôn là tốt, nhưng cái gì tốt thì luôn luôn đẹp."
- Ninonde Lenenles -

Ngày: Mậu Dần
Tháng: Đinh Mão
Năm: Giáp Thân
Tháng 2
10

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Vũ Thủy - Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Chủ Nhật, Ngày 29 Tháng 2 Năm 2004

Âm lịch: Ngày 10 Tháng 2 Năm 2004

Can chi: Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thân

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 29/2/2004
Xung với ngày Xung với tháng
Canh Thân, Giáp Thân Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phúc:
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

------- &&& -------

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới