Lịch vạn niên ngày 29 tháng 1 năm 2043

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 29/1/2043 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 29/1/2043, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 1 - Năm 2043

29
Thứ Năm
"Người giỏi sử dụng thời gian, mãi mãi không thấy đủ thời gian."
- Goethe - Đức -

Ngày: Nhâm Thân
Tháng: Quý Sửu
Năm: Nhâm Tuất
Tháng 12
19

Ngày: Thường
Trực: Nguy
Tiết khí: Giữa Đại Hàn - Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Năm, Ngày 29 Tháng 1 Năm 2043

Âm lịch: Ngày 19 Tháng 12 Năm 2042

Can chi: Ngày Nhâm Thân, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Tuất

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 29/1/2043
Xung với ngày Xung với tháng
Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Quan:
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.

Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.

Tại Thìn tốt vừa vừa.

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

------- &&& -------

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới