Lịch vạn niên ngày 29 tháng 1 năm 1978

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 29/1/1978 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 29/1/1978, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 1 - Năm 1978

29
Chủ Nhật
"Sắc đẹp rất cần trong lễ cưới, còn hạnh phúc thì cần trong suốt cả cuộc đời."
- Ngạn ngữ Nga -

Ngày: Tân Mão
Tháng: Quý Sửu
Năm: Đinh Tỵ
Tháng 12
21

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Đại Hàn - Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Chủ Nhật, Ngày 29 Tháng 1 Năm 1978

Âm lịch: Ngày 21 Tháng 12 Năm 1977

Can chi: Ngày Tân Mão, tháng Quý Sửu, năm Đinh Tỵ

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 29/1/1978
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Nguyệt Ân:
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Quả tú: Xấu với giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới