Lịch vạn niên ngày 28 tháng 5 năm 1952

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 28/5/1952 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 28/5/1952, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 1952

28
Thứ Tư
"Hi vọng sẽ giúp bạn trẻ ra vì hi vọng và tuổi trẻ là anh em song sinh."
- Shelley - Anh -

Ngày: Giáp Tuất
Tháng: Bính Ngọ
Năm: Nhâm Thìn
Tháng 5
5

Ngày: Thường
Trực: Chấp
Tiết khí: Giữa Tiểu Mãn - Mang Chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Tư, Ngày 28 Tháng 5 Năm 1952

Âm lịch: Ngày 5 Tháng 5 Năm 1952

Can chi: Ngày Giáp Tuất, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Thìn

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 28/5/1952
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Mậu Tý, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt

(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư.

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

- Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

------- &&& -------

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới