Lịch vạn niên ngày 28 tháng 2 năm 2046
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 28/2/2046 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 28/2/2046, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 28 Tháng 2 Năm 2046 |
Âm lịch: Ngày 23 Tháng 1 Năm 2046 Can chi: Ngày Mậu Ngọ, tháng Canh Dần, năm Bính Dần |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Tý, Giáp Tý | Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |