Lịch vạn niên ngày 27 tháng 9 năm 2005

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 27/9/2005 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 27/9/2005, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2005

27
Thứ Ba
"Người ta thường xét đoán theo vẻ bề ngoài hơn là thực chất. Ai cũng có mắt nhưng ít người có khả năng nhìn thấu suốt."
- Machiavelli -

Ngày: Giáp Dần
Tháng: Ất Dậu
Năm: Ất Dậu
Tháng 8
24

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Giữa Thu Phân - Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Ba, Ngày 27 Tháng 9 Năm 2005

Âm lịch: Ngày 24 Tháng 8 Năm 2005

Can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Ất Dậu, năm Ất Dậu

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 27/9/2005
Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Phúc:
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày Thứ Ba

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng.

- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).

------- &&& -------

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới