Lịch vạn niên ngày 27 tháng 6 năm 2010
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 27/6/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 27/6/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 27 Tháng 6 Năm 2010 |
Âm lịch: Ngày 16 Tháng 5 Năm 2010 Can chi: Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Dần |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Canh Dần, Giáp Dần | Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng - Nguyệt Ân: - Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành - Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự - Hoang vu: Xấu mọi việc - Quả tú: Xấu với giá thú - Sát chủ: Xấu mọi việc - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo |
Nội dung |
Hư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch. - Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro. ------- &&& ------- Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. |