Lịch vạn niên ngày 27 tháng 4 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 27/4/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 27/4/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 27 Tháng 4 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 2 Tháng 4 Năm 1998 Can chi: Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Mậu Dần |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn | Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quan: - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường - Phúc Sinh: Tốt mọi việc - Cát Khánh: Tốt mọi việc - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Hoang vu: Xấu mọi việc - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT. ------- &&& ------- Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. |