Lịch vạn niên ngày 27 tháng 2 năm 2004

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 27/2/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 27/2/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2004

27
Thứ Sáu
"Giáo dục như ánh thái dương phản chiếu cả đến những gian nhà cỏ thấp bé, mái tranh của con nhà nghèo."
- Pestalogi -

Ngày: Bính Tý
Tháng: Đinh Mão
Năm: Giáp Thân
Tháng 2
8

Ngày: Thường
Trực: Khai
Tiết khí: Giữa Vũ Thủy - Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Sáu, Ngày 27 Tháng 2 Năm 2004

Âm lịch: Ngày 8 Tháng 2 Năm 2004

Can chi: Ngày Bính Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thân

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 27/2/2004
Xung với ngày Xung với tháng
Canh Ngọ, Mậu Ngọ Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Quan:
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày Thứ Sáu

- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

- Kiêng làm:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nhằm ngày âm lịch là ngày Diệt Một, kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

------- &&& -------

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới