Lịch vạn niên ngày 27 tháng 11 năm 2033

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 27/11/2033 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 27/11/2033, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2033

27
Chủ Nhật
"Dựa vào trí tuệ có thể thắng được tài sản, nhưng không người nào có thể dùng tài sản để đổi lấy trí tuệ."
- Taylor - Mỹ -

Ngày: Nhâm Ngọ
Tháng: Giáp Tý
Năm: Quý Sửu
Tháng 11
6

Ngày: Thường
Trực: Nguy
Tiết khí: Giữa Tiểu Tuyết - Đại Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Chủ Nhật, Ngày 27 Tháng 11 Năm 2033

Âm lịch: Ngày 6 Tháng 11 Năm 2033

Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Sửu

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 27/11/2033
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Quan:
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

------- &&& -------

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới