Lịch vạn niên ngày 26 tháng 7 năm 2005

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 26/7/2005 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 26/7/2005, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 7 - Năm 2005

26
Thứ Ba
"Một người đang yêu có hai trạng thái: hoặc là không nghi ngờ gì hết, hoặc là nghi ngờ tất cả."
- Balzac -

Ngày: Tân Hợi
Tháng: Quý Mùi
Năm: Ất Dậu
Tháng 6
21

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Giữa Đại Thử - Lập Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Ba, Ngày 26 Tháng 7 Năm 2005

Âm lịch: Ngày 21 Tháng 6 Năm 2005

Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Quý Mùi, năm Ất Dậu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 26/7/2005
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Nguyệt Ân:
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con cọp, chủ trị ngày Thứ Ba.

- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

------- &&& -------

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới