Lịch vạn niên ngày 26 tháng 7 năm 2004
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 26/7/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 26/7/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 26 Tháng 7 Năm 2004 |
Âm lịch: Ngày 10 Tháng 6 Năm 2004 Can chi: Ngày Bính Ngọ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thân |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Tý, Canh Tý | Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Minh Tinh: Tốt mọi việc - Cát Khánh: Tốt mọi việc - Lục Hợp: Tốt mọi việc |
- Thiên Lại: - Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ |
Nội dung |
Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. ------- &&& ------- Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. |