Lịch vạn niên ngày 26 tháng 6 năm 2004
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 26/6/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 26/6/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 26 Tháng 6 Năm 2004 |
Âm lịch: Ngày 9 Tháng 5 Năm 2004 Can chi: Ngày Bính Tý, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thân |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Canh Ngọ, Mậu Ngọ | Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) |
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà - Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt - Hoang vu: Xấu mọi việc - Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Nội dung |
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó. - Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. ------- &&& ------- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |