Lịch vạn niên ngày 26 tháng 2 năm 2046

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 26/2/2046 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 26/2/2046, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2046

26
Thứ Hai
"Đừng sống theo điều ta mong muốn. Hãy sống theo điều ta có thể."
- Ngạn ngữ Latin -

Ngày: Bính Thìn
Tháng: Canh Dần
Năm: Bính Dần
Tháng 1
21

Ngày: Thường
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Vũ Thủy - Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Hai, Ngày 26 Tháng 2 Năm 2046

Âm lịch: Ngày 21 Tháng 1 Năm 2046

Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Canh Dần, năm Bính Dần

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 26/2/2046
Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Nguyệt Ân:
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.

Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

------- &&& -------

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới