Lịch vạn niên ngày 26 tháng 11 năm 2054
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 26/11/2054 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 26/11/2054, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 26 Tháng 11 Năm 2054 |
Âm lịch: Ngày 27 Tháng 10 Năm 2054 Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Tuất |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão | Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Phúc Sinh: Tốt mọi việc - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ - Cô thần: Xấu với giá thú |
Nội dung |
Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. ------- &&& ------- Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. |