Lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 2006
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 25/9/2006 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 25/9/2006, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 25 Tháng 9 Năm 2006 |
Âm lịch: Ngày 4 Tháng 8 Năm 2006 Can chi: Ngày Đinh Tỵ, tháng Đinh Dậu, năm Bính Tuất |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi | Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Tam Hợp: Tốt mọi việc |
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành - Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương - Câu Trận: Kỵ mai táng - Cô thần: Xấu với giá thú - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng |
Nội dung |
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. ------- &&& ------- Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |