Lịch vạn niên ngày 25 tháng 6 năm 2054
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 25/6/2054 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 25/6/2054, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 25 Tháng 6 Năm 2054 |
Âm lịch: Ngày 20 Tháng 5 Năm 2054 Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Tuất |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi | Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu - Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc - Hoàng Ân: - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Thiên Lại: - Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc - Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng - Thần cách: Kỵ tế tự - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà |
Nội dung |
Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Kiêng làm: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. - Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. |