Lịch vạn niên ngày 25 tháng 11 năm 2039

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 25/11/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 25/11/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2039

25
Thứ Sáu
"Gieo hành động, bạn sẽ gặt thói quen, gieo thói quen bạn sẽ gặt tính cách, gieo tính cách bạn sẽ gặt số phận."
- Napoleon Hill - Mỹ -

Ngày: Tân Hợi
Tháng: Ất Hợi
Năm: Kỷ Mùi
Tháng 10
10

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Tiểu Tuyết - Đại Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, Ngày 25 Tháng 11 Năm 2039

Âm lịch: Ngày 10 Tháng 10 Năm 2039

Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Mùi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 25/11/2039
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày Thứ Sáu

- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

- Kiêng làm: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành

- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

------- &&& -------

Cang tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới