Lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 2004
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 25/10/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 25/10/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 25 Tháng 10 Năm 2004 |
Âm lịch: Ngày 12 Tháng 9 Năm 2004 Can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thân |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Mùi, Kỷ Mùi | Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất |
Sao tốt | Sao xấu |
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc - Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc - Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Thần cách: Kỵ tế tự |
Nội dung |
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. ------- &&& ------- Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |